Từ điển Thiều Chửu
紡 - phưởng
① Các thứ dệt bằng tơ đông đặc mềm nhũn tục gọi là phưởng trù 紡綢. ||② Xe sợi, đánh sợi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
紡 - phưởng
Sợi tơ, sợi bông vải — Kéo tơ, kéo sợi — Vải, lụa, dệt bằng tơ, sợi.


紡紗 - phưởng sa || 紡績機 - phưởng tích cơ || 紡綢 - phưởng trù || 紡絲 - phưởng ty || 紡車 - phưởng xa ||